Wednesday, May 1, 2024
Google search engine
spot_img

Tổng hợp phó từ N2

Cùng chia sẻ với các bạn những phó từ N2 có khả năng trong kì thi JLPT.

いつまでも : dù tới khi nào đi nữa
いつのまにか : không biết từ bao giờ
つい : vô tình
ついに : cuối cùng thì
どうしても : thế nào cũng, nhất định cũng

どうも : rất (cảm ơn)
なんとか : bằng cách nào đó
どうにか : bằng cách nào đó
なんとなく : mang máng, không rõ ràng lắm, nhưng mà hiểu,
なんとも。。。ない : không … chút nào

もしかしたら : Có lẽ, có thể
もしかすると : Có lẽ, có thể
なるべく : càng sớm càng tốt
なるほど : quả đúng như vậy
たしか : quả là

たしかに : chắc chắn
まもなく : chẳng lâu nữa
ちかぢか : trong thời gian ngắn, sớm thôi
そのうち : trong khi đó
やがて : chẳng mấy chốc

ようやく : dần dần
いずれ : cái nào trong 2 cái
たちまち : ngay lập tức
ただちに : ngay lập tức, ngay
にわかに : đột nhiên

絶えず (たえず) : không ngừng, luôn luôn
つねに : thường vẫn như vậy, đã luôn
しきりに : liên tục
しょっちゅう : thường, hay
もうすでに : đã, từ lâu

とっくに : đã, trước đây lâu rồi
前もって (まえもって) : trước
ほぼ : khoảng
およそ : khoảng
ほんの : nhỏ, ít, thể hiện sự thiếu thốn của danh từ phía sau

たった : chỉ, mỗi
せいぜい : tới hết mức, hết sức
少なくとも (すくなくとも) : ít nhất cũng
せめて : ít nhất thì ( thể hiện sự tiếc nuối vì không đủ, nhưng ít nhất thì)
たびたび : thường xuyên

いよいよ : cuối cùng thì
いちいち : từng cái một
ふわふわ : mềm mại, nhẹ nhàng
まごまご : loay hoay
それぞれ・めいめい・ひとりひとり : mỗi, từng

ばったり : vô tình (gặp)
こっそり : lén lút
ぴったり : vừa vặn, khớp
ぎっしり : nén chặt, đầy ắp
ちらりと : lướt nhanh, thoáng qua

うんざり : phát chán
びっしょり : ướt sũng
びしょびしょ : ướt sũng
しいんと : yên lặng
ずらりと : theo một hàng, dãy

さっさと : nhanh chóng, khẩn trương
せっせと : siêng săng, cần cù
どっと : (làm cho nhiều người đồng thanh), òa lên, bùng nổ
すっと : nhanh như chớp
ひとりでに : tự nhiên (không có ngoại lực tác động)

いっせいに : cùng một lúc
相当 (そうとう) : khá là
おおいに : rất là
うんと : rất nhiều
たっぷり : đầy, đầy bàn

あまりにも : rất
やや : 1 chút
多少 (たしょう) : ít nhiêu
いくぶん・いくらか : 1 chút
わりに・わりと : tường đối
わりあいに : bất ngờ, đột xuất

spot_img

Related Articles