Thursday, May 2, 2024
Google search engine
spot_img

Từ vựng tiếng Nhật về các loại rau củ quả

Từ vựng tiếng Nhật về các loại rau củ quả
Với các bạn đang học tiếng Nhật hay chuận bị sang Nhật, thì việc học các từ vựng về các loại rau củ quả rất là cần thiết khi đi chợ mua thực phẩm đồ ăn.
Các loại nấm
+ 椎茸(しいたけ): nấm đông cô
+ えのき: nấm kim châm
+ シメジ: nấm ngọc tẩm
+ ブナピー: nấm ngọc tẩm trắng
+ ヒラタケ: nấm sò/nấm bào ngư
+ エリンギ: nấm đùi gà
+ なめこ: nấm vàng nhớt
+ マツタケ:nấm matsutake
+ 木耳(きくらげ): mộc nhĩ

Các loại củ
+ 玉ねぎ(たまねぎ):hành củ
+ 紫玉ねぎ(むらさきたまねぎ): củ hành tím
+ 大根(だいこん): củ cải
+ かぶ:củ cải tròn
+ 人参(にんじん): cà rốt
+ 蓮根(れんこん): củ sen
+ 牛蒡(ごぼう):rễ cây ngưu bàng
+ にんにく:tỏi
+ じゃが芋(じゃがいも): khoai tây
+ さつま芋(さつまいも):khoai lang
+ 里芋(さといも):khoại sọ
+ クズイモ: củ sắn
+ ビートルート: củ dền
+ タロイモ: khoai môn
+ とろろ芋 (とろろいも): khoai mỡ

spot_img

Related Articles